Bảng thông số kỹ thuật
Thông số | Giá trị |
Tên sản phẩm | Cọc tiếp địa thép mạ đồng Φ16 dài 2.4 m |
Vật liệu lõi | Thép carbon / thép chịu lực C45 |
Lớp mạ đồng | ≥ 0.20 mm – 0.25 mm (200 – 250 µm) |
Đường kính ngoài (Φ) | 16 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 2.400 mm (2.4 m) |
Trọng lượng trung bình | 3.7 – 3.9 kg / cây |
Kiểu đầu cọc | Một đầu nhọn, một hoặc hai đầu ren |
Phương pháp kết nối | Kẹp tiếp địa đồng, hàn hóa nhiệt (Cadweld) hoặc nối bu-lông |
Tiêu chuẩn áp dụng | UL 467 / BS 7430 / BS 6651 / TCVN 4756:1989 |
Bề mặt hoàn thiện | Màu đồng đỏ / vàng đồng, bóng, mạ đồng đồng đều |
Chống ăn mòn / Tuổi thọ | ≥ 20 – 50 năm (tùy loại đất & độ ẩm) |
Xuất xứ | Việt Nam / Ấn Độ / Trung Quốc |
Ứng dụng | Dùng làm cọc tiếp địa trong hệ thống chống sét, trạm điện, trạm biến áp, công trình nhà xưởng, hệ thống viễn thông, cọc trung tính máy phát, tòa nhà cao tầng, hệ thống điện mặt trời |